-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dòng sản phẩm Similac được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn phát triển nhanh chóng của trẻ. Similac mới được cải tiến với hệ dưỡng chất và 2’-FL HMO() giúp hỗ trợ sự phát triển não bộ và sức đề kháng của trẻ.
() 2’-FL HMO – Human milk oligosaccharide – là một prebiotic tự nhiên có nhiều nhất trong sữa của hầu hết các bà mẹ.
Dòng sản phẩm Similac được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn phát triển nhanh chóng của trẻ. Similac mới được cải tiến với hệ dưỡng chất và 2’-FL HMO() giúp hỗ trợ sự phát triển não bộ và sức đề kháng của trẻ.
Công dụng: Similac 2 bổ sung dinh dưỡng cho chế độ ăn hàng ngày của trẻ 6-12 tháng tuổi, giúp trẻ phát triển các tố chất sức khoẻ.
THÀNH PHẦN: Sữa không béo, DẦU THỰC VẬT (Dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), lactose, fructo-oligosaccharid (FOS), KHOÁNG CHẤT (kali citrat, canxi carbonat, natri clorid, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, canxi clorid, magiê clorid, kali phosphat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat, kali iodid), acid arachidonic, VITAMIN (acid ascorbic, d-α-tocopheryl acetat◊, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), 2’-fucosyllactose (2’-FL) (oligosaccharid), lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic, cholin bitartrat, NUCLEOTID (cytidin 5’-monophosphat, dinatri uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat, dinatri guanosin 5’-monophosphat), taurin, ascorbyl palmitat, hỗn hợp tocopherol, CAROTENOID (lutein, β-caroten).
◊ Vitamin E tự nhiên
Phân tích thành phần |
Đơn vị | Số lượng /100 g Bột |
Số lượng /100 ml Pha chuẩn |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal (kJ) | 490 (2053) | 74 (312) |
Chất đạm | g | 15,40 | 2,34 |
Chất béo | g | 23,80 | 3,62 |
Acid Linoleic (Omega 6) | g | 4,36 | 0,66 |
Acid -Linolenic (Omega 3) | g | 0,40 | 0,06 |
Acid Arachidonic (AA) | mg | 95 | 14 |
Acid Docosahexaenoic (DHA) | mg | 48 | 7,30 |
Bột đường | g | 52,6 | 8,0 |
FOS | g | 1,32 | 0,20 |
2’-fucosyllactose (2’-FL HMO) | mg | 132 | 20 |
Taurin | mg | 31,3 | 4,8 |
Beta caroten | mcg | 80,0 | 12,2 |
Lutein | mcg | 135 | 21 |
VITAMIN | |||
Vitamin A | IU (mcg RE) | 1733 (520) | 263 (79) |
Vitamin D | IU (mcg) | 264 (6,6) | 40 (1,0) |
Vitamin E tự nhiên | IU (mg α-TE) | 19,8 (13,3) | 3,0 (2,0) |
Vitamin K1 | mcg | 48 | 7 |
Vitamin C | mg | 72 | 11 |
Vitamin B1 | mg | 0,66 | 0,10 |
Vitamin B2 | mg | 0,9 | 0,1 |
Vitamin B6 | mg | 0,36 | 0,05 |
Vitamin B12 | mcg | 2,03 | 0,31 |
Niacin | mg | 4,8 | 0,7 |
Acid Pantothenic | mg | 3,5 | 0,5 |
Acid Folic | mcg | 104 | 16 |
Biotin | mcg | 26 | 4 |
Cholin | mg | 80 | 12 |
Nucleotid tương đương | mg | 47,5 | 7,2 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Canxi | mg | 600 | 91 |
Phốt pho | mg | 400 | 61 |
Magiê | mg | 45,0 | 6,8 |
Natri | mg | 239 | 36 |
Kali | mg | 600 | 91 |
Clo | mg | 475 | 72 |
Kẽm | mg | 4,5 | 0,7 |
Sắt | mg | 6,8 | 1,0 |
Đồng | mg | 0,370 | 0,056 |
Mangan | mcg | 62 | 9 |
I ốt | mcg | 96 | 15 |
Selen | mcg | 12,3 | 1,9 |
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA CHẾ VÀ SỬ DỤNG: Sử dụng theo hướng dẫn của nhân viên y tế. Khi pha, cần vệ sinh sạch sẽ, pha và bảo quản đúng cách. Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho sức khoẻ của bé. Các loại sản phẩm dinh dưỡng công thức đều không tuyệt đối vô trùng, do đó khi dùng cho trẻ sinh non hoặc trẻ có vấn đề về miễn dịch cần phải theo sự hướng dẫn và theo dõi của bác sĩ. Nước dùng để pha phải được đun sôi 5 phút, để nguội và pha cẩn thận theo bảng hướng dẫn kèm theo. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Similac 2. Nếu pha hơn một lần dùng thì lượng pha dư phải giữ lạnh ở nhiệt độ 20-40C và dùng trong 24 giờ. Chỉ cho bé dùng tối đa trong vòng 1 giờ, sau đó phải đổ bỏ phần còn thừa.
CÁCH PHA CHUẨN: Mỗi muỗng gạt ngang Similac 2 pha với 60 ml (2 fl oz) nước, hoặc 152 g bột pha với nước thành 1 lít.
BẢO QUẢN: Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở nắp nên sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không cất trong tủ lạnh)
CẨN TRỌNG: Không được dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
Độ tuổi của bé | Để pha một lần sử dụng | Số lần sử dụng/24 giờ | |
Nước ấm (đun sôi, để nguội) ml | Số muỗng | ||
Trên 6 tháng† | 180 | 3 | 4 -5 Hoặc tuỳ theo sức khoẻ và nhu cầu dinh dưỡng của từng trẻ |
Nếu bác sĩ có hướng dẫn về lượng dùng phù hợp cho trẻ, cần theo đúng hướng dẫn.
†Bé ở độ tuổi này nên dùng bổ sung các loại thức ăn đặc khác.
Các sản phẩm khác: