-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Sữa mẹ luôn được xem là tiêu chuẩn vàng về dinh dưỡng cho sự phát triển của bé. Đó là lý do vì sao Similac không ngừng nghiên cứu các công thức tiên tiến để từng bước tiến đến tiêu chuẩn vàng này.
công thức đột phá lần đầu trên thế giới* với HMO** giúp tăng cường sức đề kháng vượt trội*** và hệ dưỡng chất gồm Vitamin E tự nhiên, DHA, Lutein cùng những dưỡng chất quan trọng khác giúp phát triển trí não. giúp bé khoẻ hơn, học hỏi tốt hơn.
Những năm tháng đầu đời của bé rất quan trọng để bé phát triển toàn diện về cả sức khỏe và trí tuệ, đây là nền tảng cho những thành công của con trong suốt chặng đường đời. Để bé tự do học hỏi, thông minh và khỏe mạnh tự nhiên, mẹ hãy tăng cường bổ sung nguồn dưỡng chất thiết yếu cho trẻ thông qua dòng sản phẩm . được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn phát triển nhanh chóng của trẻ.
Với hệ dưỡng chất và HMO giúp hỗ trợ sự phát triển não bộ và sức đề kháng của trẻ.
THÀNH PHẦN: Sữa không béo, DẦU THỰC VẬT (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), lactose, sucrose, fructo-oligosaccharid (FOS), KHOÁNG CHẤT (canxi carbonat, tricanxi phosphat, kali citrat, natri clorid, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, canxi clorid, magiê clorid, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat, kali iodid), hương vani tổng hợp, 2’-fucosyllactose (2’-FL) (oligosaccharid), VITAMIN (acid ascorbic, niacinamid, d-α-tocopheryl acetat◊, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxine hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic, cholin clorid, taurin, cholin bitartrat, acid arachidonic, acid lactic bifidobacterium, ascorbyl palmitat, NUCLEOTID (cytidin 5'-monophosphat, dinatri uridin 5'-monophosphat, adenosin 5'-monophosphat, dinatri guanosin 5'-monophosphat), hỗn hợp tocopherol, CAROTENOID (lutein, β-caroten). ◊Vitamin E tự nhiên.
Phân tích thành phần | Đơn vị | Số lượng/100 g Bột | Số lượng/100 ml Pha chuẩn |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal (kJ) | 485 (2030) | 74 (309) |
Chất đạm | g | 18,20 | 2,77 |
Chất béo | g | 22,80 | 3,47 |
Acid Linoleic (Omega 6) | g | 4,05 | 0,62 |
Acid α-Linolenic (Omega 3) | g | 0.42 | 0,06 |
Acid Arachidonic (AA) | mg | 9 | 1,4 |
Acid Docosahexaenoic (DHA) | mg | 27 | 4,1 |
Bột đường | g | 50,9 | 7,7 |
FOS | g | 1,32 | 0,20 |
2’-fucosyllactose (2’-FL HMO) | mg | 132 | 20 |
Taurin | mg | 31,3 | 4,8 |
Beta caroten | mcg | 75 | 11 |
Lutein | mcg | 135 | 21 |
VITAMIN | |||
Vitamin A | IU (mcg RE) | 1410 (423) | 214 (64) |
Vitamin D | IU (mcg) | 236 (5,9) | 35,9 (0,9) |
Vitamin E tự nhiên | IU (mg α-TE) | 11,0 (7,4) | 1,7 (1,1) |
Vitamin K1 | mcg | 46 | 7 |
Vitamin C | mg | 72 | 77 |
Vitamin B1 | mg | 0,55 | 0,08 |
Vitamin B2 | mg | 1,0 | 0,2 |
Vitamin B6 | mg | 0,36 | 0,05 |
Vitamin B12 | mcg | 2,90 | 0,44 |
Niacin | mg | 3,4 | 0,5 |
Acid Pantothenic | mg | 3,6 | 0,5 |
Acid Folic | mcg | 104 | 16 |
Biotin | mcg | 26 | 4 |
Cholin | mg | 110 | 17 |
Nucleotid tương đương | mg | 24 | 4 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Canxi | mg | 975 | 148 |
Phốt pho | mg | 582 | 88 |
Magiê | mg | 51 | 8 |
Natri | mg | 250 | 38 |
Kali | mg | 700 | 106 |
Clo | mg | 520 | 79 |
Kẽm | mg | 4,5 | 0,7 |
Sắt | mg | 6,8 | 1,0 |
Đồng | mg | 0,32 | 0,05 |
Mangan | mcg | 90 | 14 |
I ốt | mcg | 100 | 15 |
Selen | mcg | 12,3 | 1,9 |
HƯỚNG DẪN PHA CHẾ VÀ SỬ DỤNG: khi pha với nước sẽ được một thức uống dinh dưỡng để hoàn thiện chế độ ăn hàng ngày của trẻ. Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha. Đảm bảo vệ sinh, sử dụng và bảo quản đúng cách rất quan trọng khi bạn chuẩn bị pha cho trẻ. Đun kỹ nước cho sôi, sau đó để nguội. Lường bằng muỗng đính kèm trong hộp, sau đó dùng dao sạch gạt ngang. 1 muỗng được pha với 60 ml (2 fl oz) nước đun sôi để nguội. Khuấy đều cho hòa tan hoàn toàn. Nếu pha nhiều hơn một lần dùng thì lượng pha dư phải được bảo quản trong tủ lạnh ở 2º-4ºC và chỉ dùng trong vòng 24 giờ. Khi cho trẻ uống, phải dùng trong vòng 1 giờ, đổ bỏ phần còn thừa.
BẢO QUẢN: Bảo quản hộp chưa mở nắp ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở nắp nên sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp kín và bảo quản nơi khô mát (Không để trong tủ lạnh).CẨN TRỌNG: Không được dùng lò vi song để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.LƯU Ý: đã pha có thể uống bằng ly, hoặc trộn với ngũ cốc hay các thức ăn khác.CÁCH PHA CHUẨN: Mỗi muỗng bột gạt ngang pha với 60 ml (2 fl oz) nước hoặc 152,0 g bột pha với nước thành 1 lít.SỐ LẦN ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG:
Độ tuổi của bé | Để pha một lần sử dụng | Số lần sử dụng/24 giờ | |
---|---|---|---|
Nước ấm (đun sôi, để nguội) ml | Số muỗng | ||
Từ 2 tuổi trở lên | 180 | 3 | 2-3 Hoặc tùy theo sức khỏe và nhu cầu dinh dưỡng của từng trẻ. |