-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Dòng sản phẩm Similac được thiết kế khoa học để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng trong giai đoạn phát triển nhanh chóng của trẻ. Similac mới được cải tiến với hệ dưỡng chất và 2’-FL HMO() giúp hỗ trợ sự phát triển não bộ và sức đề kháng của trẻ.
Công dụng: Similac Newborn dùng bổ sung dinh dưỡng hoặc thay thế bữa ăn cho trẻ 0-6 tháng tuổi bị thiếu hoặc mất sữa mẹ, giúp trẻ phát triển tốt các tố chất sức khoẻ.
THÀNH PHẦN: Sữa không béo, lactose, DẦU THỰC VẬT (Dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu dừa), đạm whey cô đặc, fructo-oligosaccharid (FOS), KHOÁNG CHẤT (kali citrat, canxi carbonat, magiê clorid, kali hydroxid, sắt sulfat, natri clorid, kẽm sulfat, đồng sulfat, canxi clorid, tricanxi phosphat, mangan sulfat, kali iodid, natri selenat), đạm whey thủy phân, acid arachidonic (AA) từ dầu M.alpina, VITAMIN (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, d-α-tocopheryl acetat◊, niacinamid, canxi d-pantothenat, retinyl palmitat, thiamin hydroclorid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, acid folic, phylloquinon, d-biotin, cholecalciferol, cyanocobalamin), 2’-fucosyllactose (2’-FL) (oligosaccharid), lecithin đậu nành, acid docosahexaenoic (DHA) từ dầu C.cohnii, cholin bitartrat, NUCLEOTID (cytidin 5’-monophosphat, dinatri guanosin 5’-monophosphat, dinatri uridin 5’-monophosphat, adenosin 5’-monophosphat), taurin, L-tryptophan, myo-inositol, hỗn hợp tocopherol, L-carnitin, CAROTENOID (lutein, β-caroten).
◊ Vitamin E tự nhiên
Phân tích thành phần |
Đơn vị | Số lượng /100 g Bột |
Số lượng /100 ml Pha chuẩn |
---|---|---|---|
Năng lượng | kcal (kJ) | 517 (2161) | 64 (269) |
Chất đạm | g | 10,60 | 1,32 |
Chất béo | g | 28,20 | 3,51 |
Acid Linoleic (Omega 6) | g | 4,5 | 0,56 |
Acid -Linolenic (Omega 3) | g | 0,45 | 0,06 |
Acid Arachidonic (AA) | mg | 112 | 14 |
Acid Docosahexaenoic (DHA) | mg | 54 | 7 |
Bột đường | g | 56,1 | 7,0 |
FOS | g | 1,6 | 0,20 |
2’-fucosyllactose (2’-FL HMO) | mg | 161 | 20 |
Carnitin | mg | 7,5 | 0,9 |
Taurin | mg | 29 | 3,6 |
Cholin | mg | 80 | 10 |
Inositol | mg | 32 | 4 |
Nucleotid tương đương | mg | 58 | 7,2 |
Beta caroten | mcg | 61 | 7,6 |
Lutein | mcg | 91 | 11,3 |
VITAMIN | |||
Vitamin A | IU (mcg RE) | 1510 (453) | 188 (56) |
Vitamin D | IU (mcg) | 320 (8,0) | 40 (1,0) |
Vitamin E tự nhiên | IU (mg α-TE) | 22,1 (14,8) | 2,8 (1,8) |
Vitamin K1 | mcg | 54 | 7 |
Vitamin C | mg | 80 | 10 |
Vitamin B1 | mg | 0,60 | 0,07 |
Vitamin B2 | mg | 1,0 | 0,1 |
Niacin | mg | 5 | 0,6 |
Vitamin B6 | mg | 0,40 | 0,05 |
Acid Folic | mcg | 76 | 9 |
Vitamin B12 | mcg | 1,2 | 0,15 |
Biotin | mcg | 20 | 2 |
Acid Pantothenic | mg | 3,2 | 0,4 |
KHOÁNG CHẤT | |||
Natri | mg | 144 | 18 |
Kali | mg | 625 | 78 |
Clo | mg | 350 | 44 |
Canxi | mg | 380 | 47 |
Phốt pho | mg | 224 | 28 |
Magiê | mg | 40 | 5 |
Sắt | mg | 5,4 | 0,7 |
Kẽm | mg | 4,5 | 0,6 |
Đồng | mg | 0,400 | 0,05 |
Mangan | mcg | 100 | 12 |
Selen | mcg | 8,6 | 1,1 |
I ốt | mcg | 100 | 12 |
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA CHẾ VÀ SỬ DỤNG: Sử dụng theo hướng dẫn của nhân viên y tế. Khi pha, cần vệ sinh sạch sẽ, pha và bảo quản đúng cách. Không tuân thủ các hướng dẫn này có thể sẽ gây ảnh hưởng không tốt cho sức khoẻ của bé. Các loại sản phẩm dinh dưỡng công thức đều không tuyệt đối vô trùng, do đó khi dùng cho trẻ sinh non hoặc trẻ có vấn đề về miễn dịch cần phải theo sự hướng dẫn và theo dõi của bác sĩ. Nước dùng để pha phải được đun sôi 5 phút, để nguội và pha cẩn thận theo bảng hướng dẫn kèm theo. Chỉ dùng muỗng có sẵn trong hộp để lường Similac Newborn. Nếu pha hơn một lần dùng thì lượng pha dư phải giữ lạnh ở nhiệt độ 20-40C và dùng trong 24 giờ. Chỉ cho bé dùng tối đa trong vòng 1 giờ, sau đó phải đổ bỏ phần còn thừa.
CÁCH PHA CHUẨN: Mỗi muỗng gạt ngang Similac Newborn pha với 60 ml (2 fl oz) nước, hoặc 124,6 g bột pha với nước thành 1 lít.
BẢO QUẢN: Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở nắp nên sử dụng trong vòng 3 tuần. Đậy nắp và bảo quản nơi khô mát (không cất trong tủ lạnh)
CẨN TRỌNG: Không được dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
Nên hỏi bác sĩ về lượng dùng phù hợp cho bé. Đây là lượng dùng đề nghị, mỗi bé có thể cần lượng dùng khác nhau.